Chuyển đến nội dung chính

BẢNG TRA CỨU BẰNG HÌNH ẢNH THEO MÀU SẮC CÁC LOÀI HOA

 http://www.vnphoto.net/forums/showthread.php?t=53075&page=101

NEW : Xem thêm ở trang 200 Bảng thống kê bằng hình cho các loài hoa post từ trang 102-199


Phần 1 : HOA MÀU ĐỎ

Hoa Ấm kiếm (trang 32) - Bát tiên (trang 1, 9, 21, 24) - Bụp (Dâm bụt) (trang 2, 5, 9) - Bông Giấy (Móc diều) (trang 15)



Bụp giàn xay thòng (trg 54) - Bụp lồng đèn (trg 2, 9, 55) - Cát Anh (trg 63) - Chưn rít (Thuốc dấu) (trg 31)



Củ rối (Gối hạc) (trg 65) - Cúc đồng tiền (trg 27, 31) - Cúc lạc (trg 97) - Cúc ngũ sắc (Cúc cánh giấy) (trg 3, 9)



Đa lộc (trg 4) - Đăng tiêu (trg 81) - Dầu lai sen (trg 24) - Điệp (Kim phượng) (trg 4, 97)



Cẩm cù đỏ (trg 40) - Gạo (Mộc miên, Pơ lang) (trg 56) - Hồ đằng vuông (trg 77) - Hỏa hoàng (trg 51)



Hoa Hồng (trg 20, 21, 27, 29) - Hồng tỷ muội (trg 30) - Hoa khổ nạn của Chúa (trg 66) - Hồng mai (trg 7, 27, 47)



Hồng môn (trg 13) - Huệ đỏ (trg 13) - Huyết hoa (trg 23) - Lan Hỏa hoàng (trg 15)



Lay-ơn (Glaieul) (trg 22) - Lộc vừng đỏ (trg 1) - Luân rô đỏ (trg 42) - Lựu (trg 7, 22)



Mãn đình hồng (trg 13, 42) - Măng cụt (trg 33) - Mao lương Ba Tư (trg 23, 56) - Móng bò đỏ (trg 50)



Mười giờ (trg 32, 35, 39) - Mười giờ TháiLan (trg 27, 38) - Ngải hoa (trg 50) - Ngọc nữ đỏ (trg 9, 37)



Ngũ phướng (Tí Ngọ) (trg 11) - Ngũ sắc (Trâm ổi) (trg 23, 26, 31) - Phi lao (Dương) (trg 89) - Phong lữ thảo (trg 13, 27)



Phượng vĩ (trg 59, 65) - Rẻ quạt (Xạ can) (trg 97) - Sao nháy đỏ (Cosmos) (trg 27) - Sò đo cam (Chuông đỏ) (trg 67)



Sống đời (Trường sinh ống) (trg 10) - Sống đời TháiLan (Trường sinh xuân) (trg 21) - Sử quân tử (Dầu giun) (trg 41) - Thailand powderpuff (tr 78)



Tóc tiên (hoa Sao) (trg 17, 18, 70) - Tràm liễu (trg 29) - Trang đỏ (Đơn đỏ) (trg 21, 27, 102) - Trang tàu (trg 102)



Trà hoa đỏ (Trà mi, Camellia) (trg 24 ) - Trạng nguyên (trg 10, 27) - Trạng nguyên lá nhỏ (trg 96) - Tulip (Uất kim hương) (trg 24, 25, 28, 90)



Vông mồng gà (trg 4, 43, 61) - Xác pháo (hoa Xôn đỏ) (trg 56) - Thu hải đường đá (trg 13) - Trường sinh xuân cánh kép (Christmas kalanchoe) (trg 23)

Phần 2 : HOA MÀU HỒNG

Anh đào (trang 5) - Bạch đồng nữ (Mò trắng)(trg 59) - Hoa Ban (trg 45, 65) - Bàng vuông (trg 13)



Bleeding hearts (trg 76, 90) - Bò cạp hồng (Muồng hoa đào) (trg 13, 59, 60) - Dừa cạn (trg 4, 75) - Bông Giấy (trg 15)



Cẩm chướng thơm (trg 35, 71) - Cam lang (trg 49) - Chua me đất hồng (trg 24) - Còng (Me tây) (trg 47)



Cúc lai (trg 13) - Tai thỏ (Thiên hồng, Cyclamen) (trg 24, 61) - Hoa Đào cánh kép (trg 25, 28) - Đào cánh đơn (trg 25, 58)



Dầu (trg 93) - Đậu Hoà Lan (trg 18) - Đỗ quyên (trg 11, 21, 49, 69, 90) - Gia cốp (Jacob, Phất trần) (trg 10)



Gọng vó (trg 94) - Hải đường ( trg 18, 68) - Củ Hành (Giant Onion) (trg 99) - Hồng môn (trg 36)



Hoa Hồng (trg 20, 21, 27, 29) - Hồng dại lá nhỏ (trg 57) - Hồng ri (Màng màng đẹp) (trg 5, 70) - Huyết dụ (trg 43, 51)



Ké hoa đào (trg 67) - Ké trơn (trg 89) - Khế (trg 23, 35, 69, 99) - Kiều hùng (trg 86)



Lan cuốn chiếu (trg 61) - Lộc vừng trắng (cây Chiếc) (trg 9, 84) - Luân thảo lá tròn (trg 4) - Mã tiên bông (trg 13)



Mai Anh đào (trg 5, 16) - Mãn đình hồng (trg 13, 42) - Mẫu đơn Trung quốc (trg 11, 12, 66, 68, 79) - Mộc Lan (trg 11, 12, 17)



Móng bò tím (Lan Hoàng hậu) (trg 7, 8, 17, 66) - Móng bò sọc (trg 9) - Mồng gà đuôi nheo (trg 13, 38, 65) - Mồng tơi (trg 9, 47)



Mười giờ cánh kép (trg 32, 35, 39) - Mười giờ cánh đơn (trg 35, 39) - Mỵ Ê (trg 20, 34) - Phlox (hoa Lốc) (trg 60)



Phong huệ đỏ (Tóc tiên) (trg 17, 66, 99) - Phong lữ thảo (trg 27) - Rau muống biển (trg 59, 88) - Riềng tía (trg 86)



Sầm đất 3 cạnh (trg 32) - Sao nháy tím (Cosmos) (trg 28, 38) - Sen (trg 32, 45) - Sứ TháiLan (trg 20, 21)



Tam giác mạch (Kiều mạch) (trg 57) - Thược dược (trg 42, 43) - Thuốc lá (trg 10, 68) - Ti-gôn (Bông Nho) (trg 7)



Thisty (trg 100) - Trâm đẹp (Mận rừng) (trg 46) - Trinh nữ (Mắc cở, Xấu hổ) (trg 8, 34) - Trinh nữ móc (trg 34)



Trúc đào cánh đơn (trg 39) - Trúc đào cánh kép (trg 39) - Tử vi (Tường vi) (trg 59) - Vân anh (Hồng hoa đăng, Lồng đèn) (trg 13)
Được sửa bởi HaiHLe lúc 11:33 PM ngày 29-08-2010
Phần 3 : HOA MÀU VÀNG

Bí xanh (trang 14) - Bìm tán (trg 50) - Bìm Bois (trg 53) - Bìm vàng (trg 15, 85)



Bò cạp nước (Muồng Hoàng Yến) (trg 25, 78) - Bồ công anh (trg 11) - Bướm vàng (trg 22) - Bụp tra (Tra làm chèo) (trg 73)



Bụp xước (Xương chua) (trg 30, 51) - Cải cúc (Tần ô) (trg 24) - Chổi đực (trg 15) - Chua me đất hoa vàng (trg 22)



Cỏ đậu (trg 13) - Công chúa (Hoàng lan) (trg 66) - Cúc đồng tiền (trg 27, 31) - Cúc gót (trg 22, 86)



Cúc ngũ sắc (trg 3, 9) - Cúc vàng (trg 29) - Dã quì (Hướng dương dại) (trg 6) - Đông hầu (trg 27)



Dưa gang (trg 96) - Hướng dương (Quì) (trg 27) - Huỳnh anh (trg 43, 59) - Huỳnh đệ (trg 2, 45)



Huỳnh liên (trg 2, 79) - Dây Kim đồng (trg 46) - Cây Kim đồng (trg 47) - Lá ngón (Đoạn trường thảo) (trg 54)



Lan Kim điệp (trg 30) - Lan Vũ nữ (trg 44, 54) - Lim sét (trg 39) - Mai hoa đăng (Ốc tử) (trg 19)



Mai vàng (trg 22, 25, 26, 28, 31) - Màng màng trĩn (trg 12) - Mao lương BaTư (trg 23, 56) - Me chua (trg 73)



Mimosa ĐàLạt (trg 13) - Móng bò vàng (trg 23) - Mười giờ TháiLan (trg 27, 38) - Muồng trâu (trg 64)



Muồng vàng (Muồng bò cạp) (trg 58) - Mướp hương (trg 71, 91) - Ngải hoa (trg 50) - Ngũ sắc (Trâm ổi) (trg 26)



Pensé (Pansy) (trg 13) - Rau mương (trg 5) - Rong ly hoa vàng (Nhĩ cán vàng) (trg 82) - Sa sâm nam (Hải cúc) (trg 89)



Sài đất kiểng (trg 2, 86) - Sao nháy vàng (hoa Bướm, Cosmos) (trg 22) - Sơn cúc 2 hoa (Rau mui) (trg 91) - Sục sạc tái (Lục lạc) (trg 75)



Thông thiên (trg 36, 63) - Thủy tiên vàng (trg 48) - Tu hú gai (trg 75, 81, 82) - Tu hú Philippine (trg 81)



Tâm tư cúc (Xu xi, Soucis) (trg 35) - Tulip (Uất kim hương) (trg 24, 25, 28, 90) - Vạn thọ (trg 28) - Vông vang (Bụp vang) (trg 30, 75)
Được sửa bởi HaiHLe lúc 11:36 PM ngày 29-08-2010
Phần 4 : HOA MÀU XANH LÁ ( hay gần như xanh)

Bọ mẩy (trg 96) - Cao su (trg 98) - Cau (trg 97) - Cỏ chân gà (trg 91)



Cỏ mủ (Đại kích dị diệp) (trg 11, 96) - Dứa sợi (Thùa thối, Agao to) (trg 99) - Liễu rũ (trg 29) - Lúa (trg 28)



Nga (trg 98) - Phất dụ rồng (trg 85) - Phong ba (Bạc biển) (trg 51) - Riềng nếp (trg 98)



Sóng rắng (trg 71) - Tầm gửi (Chùm gửi) (trg 55) - Thiên lý (trg 84) - Vẹt đen (trg 98)
Được sửa bởi HaiHLe lúc 12:34 PM ngày 04-09-2010
Phần 5 : HOA MÀU XANH DƯƠNG

A-ga-pan (Thanh anh) (trang 4) - Bất giao (trg 32, 61) - Biếc (trg 34) - Blue bell (trg 48)



Bươm bướm xanh (trg 2, 93) - Cát đằng (Bông báo) (trg 48) - Chuổi ngọc (Thanh quan) (trg 13, 19, 66, 95) - Cỏ Cứt lợn (trg 3)



É lớn tròng (trg 89) - Bồ oanh (Forget-me-not ĐàLạt) (trg 62) - Ngũ trảo (trg 91) - Lá màu (Tía tô cảnh) (trg 90)



Rau Mác (trg 63) - Rau Trai (Thài lài) (trg 2, 8, 69, 87) - Súng xanh (trg 17, 30, 31) - Trái Nổ (trg 51)
Được sửa bởi HaiHLe lúc 03:12 AM ngày 27-08-2010
Phần 6 : HOA MÀU TÍM
Bạc thau (Bìm tây)(trang 84) - Bằng lăng nước (trg 58, 74) - Bằng lăng lá nhỏ (trg 74) - Bông Tỏi (trg 18)



Bạch đầu ông (trg 7, 84, 90) - Bâng khuâng (Ngọc hân) (trg 82) - Biếc tím (Đậu Ma) (trg 12) - Bìm 3 thùy (trg 12, 86)



Bìm bìm tím (trg 85) - Bìm bìm khói (trg 30, 84) - Bòng bòng to (trg 80, 81) - Bông Xanh (trg 6, 21, 24)



Bụp tia (trg 30, 31) - Bướm đêm (trg 30) - Cà kiểng (trg 67) - Cẩm tú mai (trg 60)


Cẩm chướng chùm (trg 27) - Cẩm chướng gấm (Cẩm nhung) (trg 53) - Cát đằng đứng (trg 49) - Cỏ Chua lè (trg 4)


Cúc sợi tím (Tâm nhầy) (trg 51) - Cúc tím (trg 29) - Cứu thảo bột (trg 13) - Dạ Yên thảo (trg 9, 28, 76)



Dây Mẫu đơn (trg 95) - Diên vĩ (Iris) (trg 18, 72) - Hạt nhi (trg 40) - Lan Chu đinh (trg 92)



Lan Hồ điệp (trg 3, 9, 28) - Lan sậy (trg 67) - Linh sam (trg 96) - Lục bình (trg 53)



Lức (trg 76) - Lữ đằng cẩn (trg 84) - Màng màng tím (trg 7, 21, 83) - Mẫu đơn Trung quốc (Peony) (trg 11, 12, 66, 68, 79)



Móng bò tím (trg 7, 8, 17, 66) - Mua (trg 7, 8) - Ngò nước (trg 83) - Cỏ Nổ kiểng ( trg 60)



Nở ngày (Cúc bách nhật) (trg 31) - Pensée (trg 13, 45) - Phượng tím (trg 17) - Rau Om (trg 98)



Rau Lang (Khoai lang) (trg 84) - Rau Muống đỏ (trg 84) - Ruột gà (trg 15) - Sao nháy tím (Bướm, Cosmos) (trg 27)



Thiềng liền (trg 76) - Tô liên (Hàm chó, Mắt nai) (trg 53, 82) - Trứng cua lá bố (trg 51, 96) - Xuân hoa (trg 7)
Được sửa bởi HaiHLe lúc 02:52 PM ngày 03-09-2010
Phần 7 : HOA MÀU TRẮNG

Ắc ó (trang 55, 66) - Bạch hạc (Kiến cò) (trg 14) - Bạch trinh (Náng nhện) (trg 14, 21) - Bần chua (trg 87)



Bao bắp (Baobab) (trg 88) - Bát (Dưa dại) (trg 10, 90) - Biến hoa sông Hằng (trg 4) - Bìm nắp (trg 44)



Bỏng nẻ (Ngàn sao) (trg 78, 83) - Bùm sụm (Cùm rụm) (trg 55) - Bưởi (trg 52, 53) - Bướm bạc philippin (trg 62)



Buồm trắng (trg 80) - Cẩm cù (Lan sao) (trg 2) - Cam thảo nam (trg 5, 68) - Guồi (Cao su leo) (trg 72, 73)



Cỏ 3 lá (Chẻ ba) (trg 79) - Cỏ Lào (Yên bạch) (trg 7, 83) - Cỏ mực (Nhọ nồi) (trg 12, 90) - Cúc lai Florist's Cineraria (trg 53)



Cúc Liên chi dại (trg 62) - Đại trắng, Sứ trắng (trg 52) - Dâu da xoan (trg 92) - Đậu ván (trg 91)



Đình lịch (trg 8, 70) - Hạnh (Tắc) (trg 7) - Hếp (trg 97) - Lá Dang (Lá Giang) (trg 75)



Lá măng (Măng tây) (trg 61, 65) - Lài (Nhài) cánh đơn (trg 78) - Lài (Nhài) cánh kép (trg 78) - Lài gân (trg 31)



Lài trâu (trg 62) - Lan Cattleya (Cát lan) (trg 30, 44) - Lan Long tu (trg 30) - Lan Ngọc điểm (trg 30, 41)



Lan Thủy tiên (trg 53) - Lan rừng (trg 99) - (trg 56) - Lỗ danh (Mù mắt) (trg 75)



Lùng nước (trg 13) - Mai chỉ thiên (trg 33) - Mai chiếu thủy (trg 7, 33) - Mai dương (trg 26)



Mẫu đơn Trung quốc (trg 11, 12, 66, 68, 79) - Mẫu tử (Lục thảo) (trg 77) - Mè (Vừng) (trg 64) - Mỡ (trg 62)



Mù u (trg 56) - Mướp sát (trg 17) - Nghể trắng (Nghể râu) (trg 15) - Ngọc nữ biển (Chùm gọng) (trg 88)



Nguyệt quới (trg 36, 69) - Nhãn lòng (Chùm bao, Lạc tiên) (trg 47) - Nhất chi mai (39) - Nhàu (trg 87)



Ngọc giá voi (trg 100) - Ổi (trg 92) - Papua wax plant (trg 39) - Quao nước (trg 86)



Quỳnh hương (trg 77) - Rau Đắng đất (trg 76) - Rau muống (trg 84) - Sao nháy trắng (Bướm, Cosmos) (trg 28)



Sầu đâu (Neem) (trg 38) - Xoan (Sầu đông) (trg 38) - Sẹ vòng (Cát lồi) (trg 16, 102) - So đủa (trg 7)



Súng ma (Thủy nữ Ấn) (trg 12, 67, 83) - Súng nia (Nong tằm) (trg 73, 75) - Súng trắng (trg 9, 31) - Tiềm liên (Rong lá ngò) (trg 83)



Thành ngạnh vàng (trg 50) - Trứng cá (trg 40) - Trường lệ bán nguyệt (trg 94) - Từ cô kiểng (trg 69)



Vối thuốc (trg 62) - Vòi voi (trg 21, 51) - Xuyến chi (Quỉ trâm thảo) (trg 4, 6) - Xuyên tâm liên ( trg 71)
Được sửa bởi HaiHLe lúc 12:45 AM ngày 02-09-2010
Phần 8 : HOA MÀU TRẮNG NGÀ

Áo cộc (trg 64) - Bàng (trg 52, 64, 76) - Bụp giấm (Bụp đay) (trg 13) - Cẩm liên (trg 93)



Bìm 3 răng (trg 86) - Bìm lông (trg 10) - Bìm mờ (trg 59, 86) - Bụp bắp (Đậu bắp) (trg 71)



Cau bụng (trg 97) - Cau trắng (Cau tua) (trg 27) - Cau (trg 97) - Cúc mui (Cúc muôi) (trg 4, 20)



Cúc lạc (trg 97) - Dâu tằm (trg 39) - Đại (Sứ cùi) (trg 52) - Điệp (Kim phượng) (trg 97)



Gạo trắng (Gòn rừng) (trg 57) - Gòn (trg 17) - Kim ngân (trg 63, 97) - Lòng mức nam (Thừng mức) (trg 33, 75)



Lưỡi cọp (trg 95) - Mận (Roi) (trg 7, 16) - Mộc (trg 34) - Ngọc lan (Sứ) (trg 16, 98)



Rau Dừa nước (trg 12) - Sầu riêng (trg 37) - Thù lù (trg 51) - Tràm (trg 29, 103)
Được sửa bởi HaiHLe lúc 12:43 PM ngày 04-09-2010
Phần 9 : HOA MÀU NÂU VÀ CÁC MÀU KHÁC

Cỏ Đuôi chồn (trg 24, 67) - Cỏ Hương bài (trg 91) - Cỏ mật (Cỏ lông) (trg 91) - Đầu lân (Sala) (trg 15, 55)



Điền ma Mỹ (trg 72) - Hoa tiên lớn (trg 64) - Ngựa vằn (trg 90) - Tai mèo (Bất thực) (trg 9)
Được sửa bởi HaiHLe lúc 03:18 PM ngày 04-09-2010
Phần 10 : LÁ và TRÁI
Dành cho hình các cây dễ nhận dạng bằng lá và hình ảnh các loại trái cây.

Bèo đất (Bắt ruồi muổng) (trang 94) - Củ Nưa (trg 15) - Nắp ấm (trg 4, 94) - Lược vàng (trg 31)



Ca cao (trg 94) - Lồng đèn (Tầm phổng) (trg 20, 15) - Mít (trg 24) - Môn đốm (xem hoa ở trg 11)
Được sửa bởi HaiHLe lúc 01:27 AM ngày 27-08-2010
http://www.vnphoto.net/forums/showthread.php?t=53075&page=101






Nhận xét